Tên các Cơ Quan – Bộ Ngành ở Việt Nam bằng tiếng Nhật

Tên các Cơ Quan – Bộ Ngành ở Việt Nam bằng tiếng Nhật
ベトナムの行政機関・省庁
TÊN CƠ QUAN – BỘ NGÀNH Ở VIỆT NAM

1. ホーチミン市人民委員会・都市鉄道管理局(MAUR)(ほーちみんしじんみんいいんかい・としてつどうかんりきょく):Ban Quản lý Đường sắt đô thị (Trực thuộc UBND TP. HCM) (Metropolitan Railway Management Board = MAUR)
2.ベトナムの声放送局(ベトナムのこえほうそうきょく):Đài tiếng nói Việt Nam (Radio The Voice of Vietnam)
3.ベトナム国営通信社(ベトナムこくえいつうしんしゃ):Thông tấn xã Việt Nam (Vietnam News Agency)
4.ベトナムのテレビ局(ベトナムのテレビきょく):Đài Truyền hình Việt Nam (Vietnam Television)
5.ホーチミン国家政治学院(ホーチミンこっかせいじがくいん):Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Adminitration = HCMA)
6.ベトナム科学技術院 (ベトナムかがくぎじゅついん):Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam (The Vietnam Academy of Science and Technology)
7.ベトナム社会科学院 (ベトナムしゃかいかがくいん):Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam (Vietnam Academy of Social Sciences= VASS)
8.政府検査官(せいふけんさいん): Thanh tra Chính phủ (Government Inspector)
ーーーーーーーーーーーーーーーー

1.計画・投資局(けいかく・とうしきょく):Sở Kế hoạch – Đầu tư (Department of Planning and Investment)
2.環境・天然資源局(かんきょう・てんねんしげんきょく):Sở Tài nguyên & Môi trường (Department of Natural Resources and Environment)
3.建設局(けんせつきょく):Sở Xây dựng (Department of Construction)
4.ホーチミン証券取引所(ホーチミンしょうけんとりひきしょ):Sở Giao dịch Chứng khoán HCM (Ho Chi Minh Stock Exchange = HOSE)
5.消防局(しょうぼうきょく):Sở Cứu hỏa
6.教育・訓練局(きょういく・くんれんきょく):Sở Giáo dục & Đào tạo

1.ベトナム社会主義共和国(ベトナムしゃかいしゅぎきょうわこく):Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
2.国会(こっかい):Quốc Hội
3.ベトナム中央執行委員会(ベトナムちゅうおうしっこういいんかい):Ban Chấp hành Trung ương ĐCSVN
4.公安省(こうあんしょう):Bộ Công An
5.工商省 Bộ Công thương (Ministry of Industry and Trade)

6.教育・訓練省(きょういく・くんれんしょう):Bộ Giáo dục & Đào tạo (Ministry of Education and Training)
7.交通・運輸省(こうつう・うんそうしょう):Bộ Giao thông Vận tải (Ministry of Transport)
8.計画・投資省(けいかく・とうししょう):Bộ Kế hoạch & Đầu tư (Ministry of Planning & Investment)
9.科学・技術省(かがく・ぎじゅつしょう):Bộ Khoa học & Công nghệ (Ministry of Science & Technology)
10.労働・傷病兵・社会問題省(ろうどう・しょうびょうへい・しゃかいもんだいしょう):Bộ Lao động, Thương binh & Xã hội (Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs)

11.内務省(ないむしょう):Bộ Nội vụ (Ministry of Home Affairs)
12.農業・農村開発省(のうぎょう・のうそんかいはつしょう):Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn (Ministry of Agriculture and Rural Development)
13.外務省(がいむしょう):Bộ Ngoại giao (Ministry of Foreign Affairs)
14.国防省(こくぼうしょう):Bộ Quốc phòng (Ministry of National Defense)
15.財務省(ざいむしょう):Bộ Tài chính (Ministry of Finance)

16.資源・環境省(しげん・かんきょうしょう):Bộ Tài nguyên & Môi trường (Ministry of Natural Resources and Environment)
17.司法省(しほうしょう):Bộ Tư pháp (Ministry of Justice)
18.情報通信省(じょうほうつうしんしょう):Bộ Thông tin & Truyền thông (Ministry of Information and Communications)
19.文化・スポーツ・観光省(ぶんか・スポーツ・かんこうしょう):Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Ministry of Culture, Sports and Tourism)
21.建設省(けんせつしょう):Bộ Xây dựng (Ministry of Construction)

22.保健省(ほけんしょう):Bộ Y tế (Ministry of Health)
23.行政省庁(ぎょうせいしょうちょう):Các bộ ngành (Ministries and Administrative agencies)
24.政府ポータル(せいふポータル):Cổng thông tin Chính phủ (Goverment Web Portal)
25.ベトナム法データベース(ベトナムほうデータベース):Cơ sở dữ liệu luật Việt Nam (Vietnam Law Database)
26.地方自治体(ちほうじちたい):Chính quyền địa phương (Local Government)
27.政府官房長官(せいふかんぼうちょうかん):Chủ nhiệm văn phòng chính phủ; Chánh văn phòng Chính phủ

28.国家主席(こっかしゅせき):Chủ tịch nước
29.政府首相(せいふしゅしょう):Thủ tướng Chính phủ
30.政府副首相(せいふふくしゅしょう):Phó Thủ tướng Chính phủ
31.大臣(だいじん):Bộ trưởng
32.建設省大臣(けんせつしょうだいじん):Bộ trưởng Bộ Xây dựng

33.大使館(たいしかんん):Đại sứ quán
34.ベトナム共産党(ベトナムきょうさんとう):Đảng Cộng sản Việt Nam
35.ベトナム共産党・全国代表者大会(ベトナムきょうさんとうぜんこくだいひょうしゃたいかい): Đại hội Đại biểu toàn quốc ĐCS VN
36.各級共産党委員会(かくきゅうきょうさんとういいんかい): Đảng bộ các cấp
37.各級人民評議会(かくきゅうじんみんひょうぎかい):Hội đồng Nhân dân các cấp
38.国防安全保障評議会(こくぼうあんぜんほしょうひょうぎかい):Hội đồng Quốc phòng và An ninh

39.ベトナム祖国戦線(ベトナムそこくせんせん):Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
40.国家銀行(こっかぎんこう):Ngân hàng Nhà nước
41.ベトナム人民軍(ベトナムじんみんぐん):Quân đội Nhân dân Việt Nam
42.最高人民裁判所(さいこうじんみんさいばんしょ):Tòa án Nhân dân tối cao
43.ベトナム観光総局(ベトナムかんこうそうきょく):Tổng Cục Du lịch Việt Nam

44.統計総局(とうけいそうきょく):Tổng Cục Thống kê
45.在ホーチミン日本国総領事館(ざいホーチミンにほんこくそうりょうじかん)Tổng Lãnh sự quán Nhật Bản tại Tp. HCM
46.少数民族山地委員会 (しょうすうみんぞくさんちいいんかい):Ủy ban Dân tộc và Miền núi
47.決算行政監視委員会(けっさんぎょうせいかんしいいんかい):Ủy ban Giám sát Tài chính Quốc gia
48.各級人民委員会(かくきゅうじんみんいいんかい):Ủy ban Nhân dân các cấp

49.共産党中央政治局常務委員会(きょうさんとうちゅうおうせいじじょうむいいんかい):Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị Trung ương Đảng
50.共産党中央委員会(きょうさんとうちゅうおういいんかい):Ủy ban Trung ương Đảng
51.政治局員(せいじきょくいん):Ủy viên Bộ Chính trị
52.党中央候補委員(とうちゅうおうほこういいん):Ủy viên Dự khuyết Trung ương Đảng
53.常任委員(じょうむいいん):Ủy viên thường vụ
54.政治局常務委員(せいじきょくじょうむいいん):Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị
55.政府官房(せいふかんぼう):Văn phòng Chính phủ
56.最高人民検察院(さいこうじんみんけんさついん):Việt Kiểm sát Nhân dân tối cao

The post Tên các Cơ Quan – Bộ Ngành ở Việt Nam bằng tiếng Nhật appeared first on Chia sẻ tài liệu học tập miễn phí.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chat Facebook
Chat Zalo