[ad_1]
Từ vựng tiếng Nhật về bảng lương
Cách đọc bảng lương tiếng Nhật dễ hiểu nhất
Tháng đầu tiên khi nhận lương chắc hẳn nhìn vô Bảng lương sẽ có nhiều bạn Thực tập sinh bỡ ngỡ khi chưa hiểu hết về những từ tiếng Nhật phải không nào các bạn
Thấu hiểu những khó khăn đó Esuhai hướng dẫn đến các bạn những từ mới về Bảng lương nhé.
Các bạn sẽ không còn phải lo lắng bất kì điều gì về mức lương công ty chi trả cho bạn hàng tháng nữa vì moi thứ trên bảng lương bạn đã nắm rõ hết ý nghĩa khi bạn xem và ghi nhớ những từ sau đây:
1.「勤怠」(きんたい): Chuyên cần
所定(しょてい): Số ngày làm quy định trong tháng
出勤 (しゅっきん): Số ngày đi làm
出勤時間 ( しゅっきんじかん):Số giờ làm việc
休出 (きゅうしゅつ):Số ngày đi làm vào ngày nghỉ
休日時間(きゅうじつじかん): Số giờ làm vào ngày nghỉ
欠勤(けっきん):Số ngày nghỉ ( ốm , có việc riêng , … )
遅刻時間(ちこくじかん): Số giờ đi muộn
早退時間(そうたいじかん): Số giờ về sớm
私用外出(しようがいしゅつ): Số giờ ra ngoài trong giờ làm việc
残業時間 (ざんぎょうじかん): Số giờ làm thêm
年休(ねんきゅう)hay 有休(ゆうきゅう) : Ngày nghỉ phép (có lương) .
年休残 ( ねんきゅうざん): Số ngày phép còn lại trong năm
病欠(びょうけつ): Số ngày nghỉ do ốm đau
深夜時間(しんやじかん ):Số giờ làm đêm khuya (Sau 10 giờ tối , lương > 25% )
2.「支払」(しはらい)hay 支給(しきゅう): Các khoản công ty chi trả cho nhân viên
基本給 (きほんきゅう):Lương cơ bản
手当(てあて):Trợ cấp
職務手当(しょくむ):Tiền trợ cấp công việc
資格手当(しかく):Trợ cấp bằng cấp
住宅手当(じゅうたく):Trợ cấp nhà ở
通勤手当(つうきん): Trợ cấp đi lại
扶養手当(ふよう):Trợ cấp người phụ thuộc
呼出手当(よびだし): Trợ cấp khi công ty có việc gấp phải làm việc ngoài giờ
管理手当(かんり):Trợ cấp quản lý
残業手当(ざんぎょう):Trợ cấp làm thêm giờ
交替手当(こうたい): Trợ cấp đổi ca
深夜手当 (しんや): Trợ cấp làm giờ khuya
昇給差額(しょうきゅうさがく): Số tiền lương được tăng lên
立替金 (たてかえきん):Tiền ứng trước
3.「控除」(こうじょ): Các khoản bị khấu trừ
所得税(しょとくぜい): Thuế thu nhập
住民税(じゅうみんぜい)hay 市区町村税:Thuế cư trú
不就業控除(ふしゅうぎょ) : Trừ lương khi nghỉ làm
健康保険料 (けんこうほけんりょう): Bảo hiểm y tế , được dùng khi khám bệnh tại các phòng khám hoặc bệnh viện
雇用保険料(こようほけんりょう):Bảo hiểm thất nghiệp
厚生年金保険料 (こうせいねんきんほけん):Là bảo hiểm lương hưu
協助会会費(きょうじょかいかいひ): Phí tham gia công đoàn của công ty
寮費(りょうひ): Tiền nhà
水道光熱費(すいどうこうねつひ): Tiền điện nước ga
弁当代(べんとうだい): Tiền cơm công ty
社服 (しゃふく) : Tiền đồng phục, giày dép
控除全合計(こうじょぜんごうけい): Tổng số tiền bị khấu trừ
4.「差引支給額」(さしひきしきゅうがく): Tiền lương sau khi được khấu trừ
現金支給額(げんきんしきゅうがく): Số tiền được trả bằng tiền mặt
銀行振込(ぎんこうふりこみ): Chuyển khoản ngân hàng
Xem thêm:
Minna no nihongo II pdf– Sách tiếng Nhật sơ cấp
Tổng hợp 18 Ngữ Pháp thể て (te) trong tiếng Nhật
The post Từ vựng tiếng Nhật về bảng lương appeared first on Tài liệu học tập miễn phí.
[ad_2]