[ad_1]
Cùng chia sẻ với các bạn những phó từ N2 có khả năng trong kì thi JLPT.
いつまでも : dù tới khi nào đi nữa
いつのまにか : không biết từ bao giờ
つい : vô tình
ついに : cuối cùng thì
どうしても : thế nào cũng, nhất định cũng
どうも : rất (cảm ơn)
なんとか : bằng cách nào đó
どうにか : bằng cách nào đó
なんとなく : mang máng, không rõ ràng lắm, nhưng mà hiểu,
なんとも。。。ない : không … chút nào
もしかしたら : Có lẽ, có thể
もしかすると : Có lẽ, có thể
なるべく : càng sớm càng tốt
なるほど : quả đúng như vậy
たしか : quả là
たしかに : chắc chắn
まもなく : chẳng lâu nữa
ちかぢか : trong thời gian ngắn, sớm thôi
そのうち : trong khi đó
やがて : chẳng mấy chốc
ようやく : dần dần
いずれ : cái nào trong 2 cái
たちまち : ngay lập tức
ただちに : ngay lập tức, ngay
にわかに : đột nhiên
絶えず (たえず) : không ngừng, luôn luôn
つねに : thường vẫn như vậy, đã luôn
しきりに : liên tục
しょっちゅう : thường, hay
もうすでに : đã, từ lâu
とっくに : đã, trước đây lâu rồi
前もって (まえもって) : trước
ほぼ : khoảng
およそ : khoảng
ほんの : nhỏ, ít, thể hiện sự thiếu thốn của danh từ phía sau
たった : chỉ, mỗi
せいぜい : tới hết mức, hết sức
少なくとも (すくなくとも) : ít nhất cũng
せめて : ít nhất thì ( thể hiện sự tiếc nuối vì không đủ, nhưng ít nhất thì)
たびたび : thường xuyên
いよいよ : cuối cùng thì
いちいち : từng cái một
ふわふわ : mềm mại, nhẹ nhàng
まごまご : loay hoay
それぞれ・めいめい・ひとりひとり : mỗi, từng
ばったり : vô tình (gặp)
こっそり : lén lút
ぴったり : vừa vặn, khớp
ぎっしり : nén chặt, đầy ắp
ちらりと : lướt nhanh, thoáng qua
うんざり : phát chán
びっしょり : ướt sũng
びしょびしょ : ướt sũng
しいんと : yên lặng
ずらりと : theo một hàng, dãy
さっさと : nhanh chóng, khẩn trương
せっせと : siêng săng, cần cù
どっと : (làm cho nhiều người đồng thanh), òa lên, bùng nổ
すっと : nhanh như chớp
ひとりでに : tự nhiên (không có ngoại lực tác động)
いっせいに : cùng một lúc
相当 (そうとう) : khá là
おおいに : rất là
うんと : rất nhiều
たっぷり : đầy, đầy bàn
あまりにも : rất
やや : 1 chút
多少 (たしょう) : ít nhiêu
いくぶん・いくらか : 1 chút
わりに・わりと : tường đối
わりあいに : bất ngờ, đột xuất
Download : PDF
The post Tổng hợp phó từ N2 appeared first on Chia sẻ tài liệu học tập miễn phí.
[ad_2]