[ad_1]
Tổng hợp 100 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh
Với gần 100 cặp từ trái nghĩa thông dụng nhất trong tiếng Anh, hy vọng bạn đã ghi nhớ hết và sử dụng linh hoạt trong giao tiếp. Hãy luyện tập mỗi ngày để giao tiếp tiếng Anh tự tin trong 1 ngày gần nhất nhé.
1. above /ə’bʌv/ trên >< below /bi’lou/ dưới
2. add /æd/ cộng, thêm vào >< subtract /səb’trækt/ trừ
3. all /ɔ:l/ tất cả >< none /nʌn/ không chút nào
4. alone /ə’loun/ đơn độc >< together /tə’geðə/ cùng nhau
5. back /bæk/ phía sau >< front /frʌnt/ phía trước
6. before /bi’fɔ:/ trước >< after /ɑ:ftə/ sau
7. begin /bi’gin/ bắt đầu >< end /end/ kết thúc
8. big /big/ to >< little /’litl/ nhỏ
9. cool /ku:l/ >< warm /wɔ:m/ ấm áp
10. dark /dɑ:k/ tối >< light /lait/ sang
11. difficult /’difikəlt/ khó >< easy /’i:zi/ dễ
12. dry /drai/ khô >< wet /wet/ ướt
13. east /i:st/ đông >< west /west/ tây
14. empty /’empti/ trống không >< full /ful/ đầy
15. enter /’entə/ lối vào >< exit /’eksit/ lối ra
16. even /’i:vn/ chẵn >< odd /ɒd/ lẻ
17. fact /fækt/ sự thật >< fiction /’fik∫n/ điều hư cấu
18. first /fə:st/ đầu tiên >< last /lɑ:st/ cuối cùng
19. get /get/ nhận được >< give /giv/ cho, biếu, tặng
20. high /hai/ cao >< low /lou/ thấp
21. inside /in’said/ trong >< outside /’autsaid/ ngoài
22. jolly /’dʒɔli/ đùa bỡn >< serious /’siəriəs/ hệ trọng
23. know /nou/ biết >< guess /ges/ đoán
24. leave /li:v/ rời đi >< stay /stei/ lưu lại
25. left /left/ trái >< right /rait/ phải
26. loud /laud/ ồn ào >< quiet /’kwaiət/ yên lặng
27. most /moust/ hầu hết >< least /li:st/ ít nhất
28. near /niə/ gần >< far /fɑ:/ xa
29. north /nɔ:θ/ bắc >< south / saʊθ/ nam
30. on /on/ bật >< off /ɔ:f/ tắt
31. open /’oupən/ mở >< close /klouz/ đóng
32. over /’ouvə/ trên >< under /’ʌndə/ dưới
33. part /pa:t/ phần, bộ phận >< whole /həʊl/ toàn bộ
34. play /plei/ chơi >< work /wɜ:k/ làm
35. private /ˈpraɪvɪt/ riêng tư, cá nhân >< public /’pʌblik/ chung, công cộng
36. push /puʃ/ đẩy >< pull /pul/ kéo
37. question /ˈkwɛstʃən/ hỏi >< answer /’ɑ:nsə/ trả lời
38. raise /reiz/ tăng >< lower /’louə/ giảm
39. right /rait/ đúng >< wrong /rɒŋ/ sai
40. sad /sæd/ buồn rầu >< happy /ˈhæpi/ vui sướng, hạnh phúc
41. safe /seif/ an toàn >< dangerous /´deindʒərəs/ nguy hiểm
42. same /seim/ giống nhau >< different /’difrәnt/ khác biệt
43. sit /sit/ ngồi >< stand /stænd/ đứng
44. sweet /swi:t/ ngọt >< sour /’sauə/ chua
45. through /θru:/ ném >< catch /kætʃ/ bắt lấy
46. true /truː/ đúng >< false /fɔːls/ sai
47. up /ʌp/ lên >< down /daun/ xuống
48. vertical /ˈvɜrtɪkəl/ dọc >< horizontal /,hɔri’zɔntl/ ngang
49. wide /waid/ rộng >< narrow /’nærou/ chật hẹp
50. win /win/ thắng >< lose /lu:z/ thua
51. young /jʌɳ/ trẻ >< old /ould/ già
52. laugh / læf / cười >< cry / kraɪ / khóc
53. clean / kliːn / sạch >< dirty / ˈdɜːrti / dơ, bẩn
54. good / ɡʊd / tốt >< bad / bæd / xấu
55. happy / ˈhæpi / vui vẻ >< sad / sæd / buồn bã
56. slow / sloʊ / chậm >< fast / fæst / mau, nhanh
57. open / ˈoʊpən / mở >< shut / ʃʌt / đóng
58. inside / ˌɪnˈsaɪd / trong >< outside / ˌaʊtˈsaɪd / ngoài
59. under / ˈʌndər / ở dưới >< above / əˈbʌv / trên cao
60. day / deɪ / ngày >< night / naɪt / đêm
61. wide / waɪd / rộng >< narrow / ˈnæroʊ/ hẹp
62. front / frʌnt / trước >< back / bæk / sau
63. smooth / smuːð / nhẵn nhụi >< rough / rʌf / xù xì
64. hard-working / hɑːrd ˈwɜːrkɪŋ / chăm chỉ >< lazy / lazy / lười biếng
65. pull / pʊl / kéo >< push / pʊʃ / đẩy
66. alive / əˈlaɪv / sống >< dead / ded / chết
67. buy / baɪ / mua >< sell / sel / bán
68. build / bɪld / xây >< destroy / dɪˈstrɔɪ / phá
69. bright / braɪt / sáng >< dark / dɑːrk / tối
70. left / left / trái >< right / raɪt / phải
71. deep / diːp / sâu >< shallow / ˈʃæloʊ / nông
72. full / fʊl / đầy >< empty / ˈempti / rỗng
73. fat / fæt / béo, mập >< thin / θɪn / gầy, ốm
74. beautiful / ˈbjuːtɪfl / đẹp >< ugly / ˈʌɡli / xấu xí
75. strong / strɔːŋ / mạnh >< weak / wiːk / yếu
76. old / oʊld / cũ >< new / nuː / mới
77. brave / breɪv / dũng cảm >< coward / ˈkaʊərd / nhút nhát
78. big / bɪɡ / to >< small / smɔːl / nhỏ
79. rich / rɪtʃ / giàu >< poor / pɔːr / nghèo
80. straight / streɪt / thẳng >< crooked / ˈkrʊkɪd / quanh co
81. thick / θɪk / dày >< thin / θɪn / mỏng
82. long / lɔːŋ / dài >< short / ʃɔːrt / ngắn
83. hot / hɑːt / nóng >< cold / koʊld / lạnh
84. tall / tɔːl / cao >< short / ʃɔːrt / thấp
85. love / lʌv / yêu >< hate / heɪt / ghét
86. soft /sɒft/ mềm >< hard /hɑːd/ cứng
87. heavy /ˈhɛvi/ nặng >< light /laɪt/ nhẹ
88. chep /ʧiːp/ rẻ >< expensive /ɪksˈpɛnsɪv/ đắt
89. careful /ˈkeəfʊl/ cẩn thận >< careless /ˈkeəlɪs/ bất cẩn
90. early /ˈɜːli/ sớm >< late /leɪt/ muộn
91. interesting /ˈɪntrɪstɪŋ/ thú vị >< boring /ˈbɔːrɪŋ/ nhàm chán
92. tight /taɪt/ chặt >< loose /luːs/ lỏng
93. noisy /ˈnɔɪzi/ ồn ào >< quiet /ˈkwaɪət/ yên lặng
94. clever /ˈklɛvə/ thông minh >< stupid /ˈstjuːpɪd/ ngu ngốc
95. liquid /ˈlɪkwɪd / lỏng >< solid /ˈsɒlɪd/ rắn
96. polite /pəˈlaɪt/ lịch sự >< rude /ruːd/ bất lịch sự, vô duyên
97. common /ˈkɒmən/ phổ biến >< rare /reə/ hiếm thấy
98. tiny /ˈtaɪni/ tí hon >< huge /hjuːʤ/ khổng lồ
99. tame /teɪm/ thuần dưỡng >< wild /waɪld/ hoang dã
100. sick /sɪk/ ốm yếu >< healthy /ˈhɛlθi/ khỏe mạnh
The post Tổng hợp 100 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh appeared first on Chia sẻ tài liệu học tập miễn phí.
[ad_2]