[ad_1]
1. Học vấn:
– Trình độ học vấn
-
- Bằng cao đẳng
- Bằng cấp chuyên môn: Những người cho biết trình độ học vấn cao nhất của mình là Bằng cấp chuyên môn
- Bằng thạc sĩ: Những người cho biết trình độ học vấn cao nhất của mình là Bằng cấp chuyên môn
- Bằng tiến sĩ: Những người cho biết trình độ học vấn cao nhất của mình là Bằng tiến sỹ
- Không xác định
- Trường cao học nào đó
- Trường trung học nào đó
- Trường đại học nào đó
- Tốt nghiệp trung học
- Tốt nghiệp đại học
- Đang học cao học
- Đang học trung học
- Đang học đại học
- – Ngành học
- – Trường học
- – Năm tốt nghiệp
2. Tài chính.
- – Thu nhập gồm:
-
- Thu nhập của hộ gia đình: top 10% số mã ZIP (Hoa Kỳ): Những người sống trong top 10% số mã ZIP của Hoa Kỳ theo thu nhập bình quân của hộ gia đình dựa trên thông tin công khai.
- Thu nhập của hộ gia đình: top 10%-25% số mã ZIP (Hoa Kỳ): Những người sống trong top 10%-25% số mã ZIP của Hoa Kỳ theo thu nhập bình quân của hộ gia đình dựa trên thông tin công khai.
- Thu nhập của hộ gia đình: top 25%-50% số mã ZIP (Hoa Kỳ): Những người sống trong top 25%-50% số mã ZIP của Hoa Kỳ theo thu nhập bình quân của hộ gia đình dựa trên thông tin công khai.
- Thu nhập của hộ gia đình: top 5% số mã ZIP (Hoa Kỳ): Những người sống trong top 5% số mã ZIP của Hoa Kỳ theo thu nhập bình quân của hộ gia đình dựa trên thông tin công khai.
3. Sự kiện trong đời.
– Bạn bè
-
- Bạn bè của người vừa chuyển nhà gần đây: Bạn bè của những người đã mua nhà hoặc chuyển nhà trong 30 ngày qua
- Bạn bè của những người mới đính hôn: Bạn bè của những người đã được tương tác trong 30 ngày qua
- Bạn của người mới kết hôn: Bạn bè của những người đã kết hôn trong 30 ngày qua
- Bạn thân của những người có sinh nhật trong cùng một tháng: Bạn bè của những người có sinh nhật sau 7-30 ngày
- Bạn thân của những người có sinh nhật trong cùng một tuần: Bạn thân của những người có sinh nhật sau 0-7 ngày
- Bạn thân là nam có sinh nhật sau 0-7 ngày: Bạn thân là nam có sinh nhật sau 0-7 ngày
- Bạn thân là nam có sinh nhật sau 7-30 ngày: Bạn thân là nam có sinh nhật sau 7-30 ngày
- Bạn thân là nữ có sinh nhật sau 0-7 ngày: Bạn thân là nữ có sinh nhật sau 0-7 ngày
- Bạn thân là nữ có sinh nhật sau 7-30 ngày: Bạn thân là nam có sinh nhật sau 7-30 ngày
– Công việc mới: Những người đã cập nhật vị trí công việc mới trên trang cá nhân của họ trong 6 tháng qua
– Mối quan hệ mới: Những người đã cập nhật mối quan hệ mới trên trang cá nhân của họ trong 6 tháng qua
– Mới kết hôn (6 tháng): Những người vừa đính hôn chưa đến 6 tháng
– Mới đính hôn (1 năm): Người đã đính hôn chưa đến 1 năm
– Mới đính hôn (3 tháng): Những người vừa đính hôn chưa đến 3 tháng
– Ngày kỷ niệm
-
- Ngày kỷ niệm trong vòng 30 ngày: Người có ngày kỷ niệm mối quan hệ (đám cưới, chung sống, v.v.) diễn ra trong vòng 30 ngày tới
- Ngày kỷ niệm trong vòng từ 31-60 ngày: Người có ngày kỷ niệm mối quan hệ (đám cưới, chung sống, v.v.) diễn ra trong vòng từ 31-60 ngày tới
– Ngày sinh
-
- Sắp đến sinh nhật: Những người sắp có sinh nhật trong vòng một tuần
- Tháng sinh.
+ Sinh nhật vào tháng 1: Người có sinh nhật vào tháng 1
+ Sinh nhật vào tháng 10: Người có sinh nhật vào tháng 10
+ Sinh nhật vào tháng 11: Người có sinh nhật vào tháng 11
+ Sinh nhật vào tháng 12: Người có sinh nhật vào tháng 12
+ Sinh nhật vào tháng 2: Người có sinh nhật vào tháng 2
+ Sinh nhật vào tháng 3: Người có sinh nhật vào tháng 3
+ Sinh nhật vào tháng 4: Người có sinh nhật vào tháng 4
+ Sinh nhật vào tháng 5: Người có sinh nhật vào tháng 5
+ Sinh nhật vào tháng 6: Người có sinh nhật vào tháng 6
+ Sinh nhật vào tháng 7: Người có sinh nhật vào tháng 7
+ Sinh nhật vào tháng 8: Người có sinh nhật vào tháng 8
+ Sinh nhật vào tháng 9: Người có sinh nhật vào tháng 9
-
- Người mới kết hôn (1 năm): Những người kết hôn chưa đến 1 năm
- Người mới kết hôn (3 tháng): Những người vừa kết hôn chưa đến 3 tháng
- Người mới kết hôn (6 tháng): Những người vừa kết hôn chưa đến 6 tháng
- Người vừa chuyển nhà gần đây: Những người đã cập nhật tỉnh/thành phố hiện tại mới trên trang cá nhân của họ trong 6 tháng qua
- Xa gia đình: Người sống xa gia đình
- Xa quê hương: những người sống xa quê hương
- Yêu xa: Những người yêu xa
4. Cha mẹ.
– Tất cả cha mẹ
5. Mối quan hệ
– Tính trạng mối quan hệ:
-
- Góa: Những người đã liệt kê tình trạng quan hệ của mình là Góa trên trang cá nhân Facebook.
- Không xác định: Những người đã liệt kê tình trạng quan hệ của mình là Không xác định trên trang cá nhân Facebook.
- Kết hợp dân sự: Những người đã liệt kê tình trạng quan hệ của mình là Kết hợp dân sự trên trang cá nhân Facebook.
- Ly than: Những người đã liệt kê tình trạng quan hệ của mình là Ly thân trên trang cá nhân Facebook.
- Phức tạp: Những người đã liệt kê tình trạng quan hệ của mình là Phức tạp trên trang cá nhân Facebook.
- Quan hệ chung sống: Những người đã liệt kê tình trạng quan hệ của mình là Đã kết hôn trên trang cá nhân Facebook.
- Tìm hiểu: Những người đã liệt kê tình trạng quan hệ của mình là tìm hiểu trên trang cá nhân Facebook.
- Đang hẹn hò: Những người đã liệt kê tình trạng quan hệ của mình là Đang hẹn hò trên trang cá nhân Facebook.
- Đã kết hôn: Những người đã liệt kê tình trạng quan hệ của mình là Đã kết hôn trên trang cá nhân Facebook.
- Đã ly hôn: Những người đã liệt kê tình trạng quan hệ của mình là Đã ly hôn trên trang cá nhân Facebook.
- Đã đính hôn: Những người đã liệt kê tình trạng quan hệ của mình là Đã đính hôn trên trang cá nhân Facebook.
- Độc thân: Những người đã liệt kê tình trạng quan hệ của mình là Độc thân trên trang cá nhân Facebook.
6. Công việc
– Nhà tuyển dụng
– Ngành.
-
- Cựu chiến binh (Hoa Kỳ): Người đã từng làm việc trong quân đội Hoa Kỳ
- Doanh số: Những người có vai trò trong lĩnh vực bán hàng. Ví dụ bao gồm: trợ lý bán hàng, quản lý bán lẻ, người môi giới bất động sản, chuyên viên tư vấn, đại diện dịch vụ khách hàng, nhân viên thu ngân, v.v.
- Dịch vụ bảo vệ: Những người có vai trò trong dịch vụ bảo vệ. Ví dụ: nhân viên bảo vệ, cảnh vệ, vệ sỹ, cảnh sát, lính cứu hỏa, v.v.
- Dịch vụ chăm sóc sức khỏe và y tế: Người có vai trò trong dịch vụ chăm sóc sức khỏe và y tế. Ví dụ: bác sĩ ngoại khoa, nha sĩ, bác sĩ tim mạch, v.v.
- Dịch vụ cộng đồng và xã hội: Người có vai trò trong dịch vụ cộng đồng và xã hội. Ví dụ: mục sư, nhân viên xã hội, cố vấn, chính trị gia, v.v.
- Dịch vụ hành chính: Những người có vai trò trong lĩnh vực quản lý. Ví dụ: thư ký, trợ lý hành chính, trưởng phòng, trợ lý văn phòng, người quy hoạch căn hộ, trợ lý cá nhân, giám đốc chi nhánh, v.v.
- Dịch vụ kỹ thuật và CNTT: Người có vai trò trong dịch vụ CNTT và kỹ thuật. Ví dụ: kỹ sư CNTT, nhà phát triển web, nhân viên tư vấn CNTT, v.v.
- Dịch vụ lắp đặt và sửa chữa: Người có vai trò trong dịch vụ lắp đặt và sửa chữa. Ví dụ: kỹ thuật viên, vận hành viên, thợ cơ khí, thợ hàn, v.v.
- Dịch vụ pháp lý: Người có vai trò trong dịch vụ pháp lý. Ví dụ: luật sư, luật sư công ty, đối tác, trợ lý luật sư, v.v.
- Dịch vụ vệ sinh và bảo dưỡng: Những người có vai trò trong lĩnh vực vệ sinh và bảo trì. Ví dụ: người coi nhà, quản gia, người làm vườn, người phụ việc, v.v.
- Giáo dục và thư viện: Người có vai trò trong lĩnh vực giáo dục hoặc các thư viện. Ví dụ: nhà sư phạm, người hướng dẫn, giáo viên, giáo sư, giảng viên, trợ lý nghiên cứu, gia sư, nhân viên thư viện, hiệu trưởng, v.v..
- Khoa học đời sống, tự nhiên và xã hội: Người có vai trò trong khoa học đời sống, tự nhiên và xã hội. Ví dụ: giáo sư, nhà hóa học, nhà tâm lý học, nhà địa chất, v.v.
- Kiến trúc và Công trình: Những người có vai trò trong lĩnh vực kiến trúc và kỹ thuật. Ví dụ bao gồm: kỹ sư phần mềm, kỹ thuật viên, kỹ sư điện, người chế tạo máy, v.v.
- Nghệ thuật, giải trí, thể thao và truyền thông: Những người có vai trò trong lĩnh vực nghệ thuật, giải trí, thể thao và truyền thông. Ví dụ: nhiếp ảnh gia, nghệ sĩ, nam diễn viên, nữ diễn viên, ca sĩ, v.v.
- Nhân viên chính phủ (toàn cầu): Người có vai trò trong chính phủ
- Nông lâm ngư nghiệp: Người có vai trò trong ngành nông, lâm, ngư nghiệp. Ví dụ: nông dân, lái xe, thủy thủ, thợ làm công việc sửa chữa nhỏ, v.v.
- Quân đội (toàn cầu): Những người đang ở trong quân ngũ
- Quản lý: Người có vai trò trong quản lý. Ví dụ: nhân viên quản lý, nhân viên giám sát, giám đốc, chủ tịch, v.v.
- Sản xuất: Người có vai trò trong sản xuất. Ví dụ: thợ mỏ, thợ rèn, thợ rừng, v.v.
- Thực phẩm và nhà hàng: Những người có vai trò trong lĩnh vực thực phẩm và nhà hàng. Ví dụ bao gồm: nhân viên thu ngân, hầu bàn, bồi bàn nam, bồi bàn nữ, đầu bếp, nhân viên quán cà phê, nhân viên bếp, v.v.
- Tài chính kinh doanh: Người có vai trò trong kinh doanh và tài chính. Ví dụ: kế toán, quản lý khách hàng, kiểm toán, quản lý bán hàng, cố vấn tài chính, giám đốc tài chính, đại lý, đại diện, v.v.
- Tính toán và toán học: Những người có vai trò trong lĩnh vực tính toán và toán học. Ví dụ bao gồm: nhà khoa học máy tính, nhà phân tích, nhà toán học, v.v.
- Vận tải và Di chuyển: Những người có vai trò trong lĩnh vực vận tải và di chuyển. Ví dụ: Tài xế, nhân viên vận hành, thuyền trưởng, tiếp viên hàng không, phi công, v.v.
- Xây dựng và khai thác: Những người có vai trò trong lĩnh vực xây dựng và khai thác. Ví dụ bao gồm: kỹ sư dịch vụ, kỹ sư điện, thợ xây, thợ cơ khí, người vận hành máy móc, v.v.
– Chức danh
Count: 2
Theo: Hocmarketing